Tazopelin 2,25g
Tazopelin 2,25g

Dạng bào chế:Bột pha tiêm
Đóng gói:Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
Thành phần:
Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri) 2g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,25g
SĐK:VD-36111-22
| Nhà sản xuất: | Công ty Dược & trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) - VIỆT NAM | ||
| Nhà đăng ký: | Công ty Dược & trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) | ||
| Nhà phân phối: |
Thông tin thành phần Piperacillin
Piperacillin là kháng sinh ureido penicillin phổ rộng.
- Hấp thu: Piperacillin không hấp thu qua đường tiêu hoá, nên phải tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
- Phân bố: thuốc phân bố tốt vào các mô, kêt cả mô xwong, dịch mật, tuần hoàn thai nhi, dịch não tuỷ khi viêm màng não. - Thải trừ: Piperacillin bài tiết khoảng 60-80% qua nước tiểu, 20% qua dịch mật dưới dạng không biến đổi.Thời gian bán thải khoảng 1 giờ.
- Phân bố: thuốc phân bố tốt vào các mô, kêt cả mô xwong, dịch mật, tuần hoàn thai nhi, dịch não tuỷ khi viêm màng não. - Thải trừ: Piperacillin bài tiết khoảng 60-80% qua nước tiểu, 20% qua dịch mật dưới dạng không biến đổi.Thời gian bán thải khoảng 1 giờ.
Piperacillin là kháng sinh ureido penicillin phổ rộng có tác dụng diệt khuẩn đối với các vi khuẩn ưa khí và kỵ khí gram dương và gram âm bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Piperacillin dễ bị giảm tác dụng do các beta lactamase. Kháng piperacillin có thể do beta lactamase và sự thay đổi ở nhiễm sắc thể làm giảm dần tác dụng của piperacillin.
Piperacillin dễ bị giảm tác dụng do các beta lactamase. Kháng piperacillin có thể do beta lactamase và sự thay đổi ở nhiễm sắc thể làm giảm dần tác dụng của piperacillin.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm xoang,viêm phế quản...), thận & đường tiết niệu, tai mũi họng (viêm họng...) , răng hàm mặt, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết.
Dự phòng trong phẫu thuật.
Tiêm bắp: người lớn: 2g, 2lần/ngày; trẻ > 6 tuổi: 1g, 2lần/ngày; trẻ < 6 tuổi: 0,5g, 2lần/ngày. Tiêm IV 3-5 phút: người lớn: 150-300mg/kg/ngày (tới 24g/24 giờ); trẻ em: 100-300mg/kg/ngày. Có thể được chia làm nhiều liều tùy vị trí & mức độ bệnh. Suy thận nặng: giảm liều theo ClCr.
Quá mẫn với penicilline & cephalosporine. Quá mẫn với lidocain hoặc nhóm amide. Có thai. Sơ sinh & trẻ em.
Phản ứng có hại
Phát ban, ngứa, nổi mề đay, quá mẫn. Hiếm: tiêu chảy & buồn nôn. Cá biệt: thay đổi men gan. Hiếm khi xảy ra: thay đổi huyết học. Chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, ảo giác. Ðau nơi tiêm bắp, viêm tĩnh mạch, ban đỏ, cứng cơ.
Phát ban, ngứa, nổi mề đay, quá mẫn. Hiếm: tiêu chảy & buồn nôn. Cá biệt: thay đổi men gan. Hiếm khi xảy ra: thay đổi huyết học. Chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, ảo giác. Ðau nơi tiêm bắp, viêm tĩnh mạch, ban đỏ, cứng cơ.
Thông tin thành phần Tazobactam
Dược lực:
Tazobactam là kháng sinh nhóm beta-lactam.
Tazobactam là một penicillin và sulfone biến đổi mạnh.
Tazobactam được kết hợp với piperacillin kháng sinh phổ rộng beta-lactam trong thuốc piperacillin / tazobactam, được sử dụng trong nhiễm trùng do Pseudomonas aeruginosa. Tazobactam mở rộng phổ của piperacillin bằng cách làm cho nó có hiệu quả đối với các sinh vật biểu hiện beta-lactamase và thông thường sẽ làm suy giảm piperacillin.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Tham gia cuộc trò chuyện